Home
About
Contact
Home
Bài Học
Luyện Tập
Tài liệu tự học
Sommaire de français (tóm tắt ngữ pháp)
LE NOM (Danh Từ)
▾
Danh từ chỉ sinh vật: sự hình thành giống cái
Giống của danh từ vô tri
Số nhiều của danh từ
L’ADJECTIF QUALIFICATIF ET…
▾
Giống cái của tính từ miêu tả
Số nhiều của tính từ miêu tả
Sự hòa hợp của tính từ miêu tả
Vị trí của tính từ miêu tả
Các cách sử dụng khác của tính từ…
Tính từ số
LES ARTICLES (Mạo Từ)
▾
Mạo từ xác định
Mạo từ không xác định
Mạo từ bộ phận
Giá trị so sánh của ba loại mạo từ
Mạo từ không xác định và bộ phận…
Sự thiếu từ không xác định và bộ…
Sự thiếu cả ba loại mạo từ
LES DÉMONSTRATIFS (Từ Chỉ Định)
▾
Tính từ chỉ định
Đại từ chỉ định
Sự nhận diện và miêu tả
LES POSSESSIFS (Từ Sở Hữu)
▾
Tính từ sở hữu
Đại từ sở hữu
Các cách khác để biểu đạt sự sở hữu…
LES INDÉFINIS (Từ Bất Định)
▾
Từ bất định: tính từ và đại từ
Tout: tính từ, đại từ hoặc trạng từ
LES PRONOMS PERSONNELS (Đại Từ)
▾
Đại từ chủ ngữ
Đại từ nhấn mạnh
Đại từ tân ngữ
Thứ tự & vị trí của đại từ tân ngữ
Đại từ trung tính: le, en, y
Các loại động từ + đại từ
LES CONSTRUCTIONS VERBALES
▾
Động từ sử dụng một mình
Động từ theo sau bởi một thuộc tính
Động từ theo sau bởi một hoặc hai tân ngữ
Động từ có nhiều cấu trúc
LES AUXILIAIRES ET SEMI-AUXILIAIRES
▾
Trợ động từ
Bán trợ động từ
L'ACCORD DU VERBE AVEC LE SUJET
▾
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
LA FORME (OU VOIX) PASSIVE
▾
Sự hình thành của thể bị động
Cách sử dụng thể bị động
Các cách khác để diễn đạt thể bị động…
LA FORME PRONOMINALE (Thể Phản Thân)
▾
Động từ phản thân cơ bản
Các cách sử dụng thêm…
L'INDICATIF (Lối Trình Bày)
▾
Thì hiện tại
Các thì quá khứ
Sự trước sau trong các thì quá khứ
Các thì tương lai
Sự hòa hợp trong lối trình bày
LE SUBJONCTIF (Lối Giả Định)
▾
Le subjonctif
LE CONDITIONNEL (Thể Điều Kiện)
▾
Thức điều kiện
L'IMPÉRATIF (Thể Mệnh Lệnh)
▾
Thể mệnh lệnh
L'INFINITIF (Thể Nguyên Mẫu)
▾
Thể nguyên mẫu
LE PARTICIPE (Phân Tử)
▾
Hiện tại phân từ
Quá khứ phân từ
LES PRÉPOSITIONS (Giới Từ)
▾
Giới từ
LES ADVERBES (Trạng Từ)
▾
Trạng từ
LA PHRASE INTERROGATIVE
▾
Câu nghi vấn toàn phần
Câu nghi vấn bộ phận
LA PHRASE NÉGATIVE (Câu Phủ Định)
▾
Câu phủ định
LA PHRASE EXCLAMATIVE (Câu Cảm Thán)
▾
Câu cảm thán
LA MISE EN RELIEF (Sự Nhấn Mạnh)
▾
Sự nhấn mạnh
LES PROPOSITIONS SUBORDONNÉES
▾
Mệnh đề hoàn chỉnh dùng "que"
LE DISCOURS RAPPORTÉ (Lời Tường Thuật)
▾
Câu tường thuật
L'EXPRESSION DE LA CAUSE
▾
Mệnh đề phụ thuộc chỉ định
Mệnh đề phụ thuộc giả định
Các cách khác để biểu đạt nguyên nhân…
L'EXPRESSION DE LA CONSÉQUENCE
▾
Mệnh đề phụ ở lối trình bày
Mệnh đề phụ ở lối giả định
Các cách khác để biểu đạt kết quả…
L'EXPRESSION DU BUT (Mục Đích)
▾
Mệnh đề phụ ở lối giả định
Các cách khác để biểu đạt mục đích…
L'EXPRESSION DU TEMPS (Thời Gian)
▾
Định vị trong thời gian
Mệnh đề phụ chỉ thời gian
Các cách khác để biểu đạt thời gian…
L'EXPRESSION DE L'OPPOSITION
▾
Các mệnh đề đối lập, nhượng bộ
Các cách khác để biểu đạt sự đối lập…
L'EXPRESSION DE LA CONDITION
▾
Mệnh đề điều kiện ở l’indicatif
Mệnh đề điều kiện ở subjonctif
Các cách khác để biểu đạt điều kiện…
L'EXPRESSION DE LA COMPARAISON
▾
So sánh hơn, bằng, kém
So sánh nhất
Các cách khác để biểu đạt sự so sánh…
Đăng nhận xét
0 Nhận xét
Tìm kiếm Blog này
Most Popular
Le Futur Simple Trong Tiếng Pháp
tháng 7 07, 2025
NGHE- Un Américain à Paris
tháng 6 24, 2025
Hội thoại tiếng Pháp cho người mới học
tháng 6 11, 2025
Subscribe Us
Contact form
0 Nhận xét