Le Futur Simple Trong Tiếng Pháp

 LE FUTUR SIMPLE TRONG TIẾNG PHÁP
Le Futur Simple là gì
Le Futur Simple hay còn được gọi là thì tương lai đơn. Đây là thì được sử dụng phổ biến để chỉ một dự đoán, kế hoặc dự định trong tương lai. Cấu trúc của thì này khá đơn giản, chỉ cần sử dụng động từ ở dạng nguyên thể và thêm các động từ được tương ứng vào chủ ngữ.
  • Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai một cách chắc chắn hoặc theo dự đoán.
Ex: Demain, nous irons au cinéma. (Ngày mai, chúng tôi sẽ đi xem phim)
  • Diễn tả một lời hứa, ý định, hoặc dự định sẽ được thực hiện trong tương lai.
Ex: Je te parlerai de mes parents. (Tôi sẽ nói với bạn về bố mẹ tôi)
  • Diễn tả một sự kiện tương lai phụ thuộc vào điều kiện. 
Ex: S'il pleut, nous resterons à la maison. (Nếu  trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà)
Lưu ý: Le Futur Simple thường đi kèm với “demain”, “plus tard”, “un jour” để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Cách chia Le Futur Simple:
Je

-ai

Tu

-as
Il/Elle/On

-a

Nous

-ons

Vous

-ez

Ils/Elles

-ont
Để chia động từ nhóm 1,2 đuôi “er” “ir”, ta thêm các hậu tố vào động từ nguyên mẫu:
Ngôi xưngVí dụ động từ nhóm 1Ngôi xưng

Ví dụ động từ nhóm 2

JeparleraiJe

finirai

TuparlerasTu

finiras

Il/Elle/OnparleraIl/Elle/On

finira

NousparleronsNous

finirons

VousparlerezVous

finirez

Ils/EllesparlerontIls/Elles

finiront

EXEMPLE
  1. Je mangerai au restaurant ce soir.
    (Tôi sẽ ăn tối tại nhà hàng vào tối nay.)

  2. Nous irons à Paris l'année prochaine.
    (Chúng tôi sẽ đi Paris vào năm sau.)

  3. Elle finira son travail demain.
    (Cô ấy sẽ hoàn thành công việc vào ngày mai.)

  4. Ils visiteront le musée dimanche.
    (Họ sẽ tham quan bảo tàng vào Chủ nhật.)

  5. Tu étudieras pour l'examen la semaine prochaine.
    (Bạn sẽ học cho kỳ thi vào tuần sau.)

  6. Vous verrez le film ce week-end.
    (Các bạn sẽ xem bộ phim vào cuối tuần này.)

  7. Il pleuvra demain.
    (Ngày mai trời sẽ mưa.) 

Để chia động từ nhóm 3 đuôi “re”, ta tiến hành bỏ “e” và thêm hậu tố vào động từ:
 
Je

prendrai

Tu

prendras
Il/Elle/On

prendra

Nous

prendrons

Vous

prendrez

Ils/Elles

prendrent







Đăng nhận xét

0 Nhận xét