Các Giới Từ Chỉ Vị Trí Trong Tiếng Pháp
- Nơi chốn: ở, tại, bên (trái, phải,…), về phía (đông, tây,…), cách (bao nhiêu km), đến, tới (đâu)
- Chỉ thời gian: hồi, khi, lúc, đến lượt (ai đó);
- Chỉ hướng: cho, đối với, theo;
- Chỉ sở hữu: của;
- Chỉ phương tiện, phương pháp, cách thức,
- Chỉ mục đích: để
- à droite : ở bên phải, về bên phải
- à droite de : ở bên phải
- Au bord de - bên bờ, bên mép, bên lề (của…)
- Au bord de la route - bên lề đường
- Par terre : trên đất
- Dans la rue : trên đường phố
- À la télé : trên tivi
- À la campagne : ở vùng nông thôn
- En ville : ở thành phố
- Au bureau : ở văn phòng / cty
- En boîte : ở quán bar
Danh sách ví dụ các giới từ trong tiếng Pháp
Exemple: Le café est à côté de la librairie.
Dịch: Quán cà phê ở bên cạnh hiệu sách.
Exemple: Le jardin est derrière la maison.
Dịch: Khu vườn ở phía sau ngôi nhà.
Exemple: Le chat est dans la boîte.
Dịch: Con mèo ở trong chiếc hộp.
Exemple: Le livre est sur la table.
Dịch: Cuốn sách ở trên bàn.
Exemple: Le chat est sous la chaise.
Dịch: Con mèo ở dưới chiếc ghế.
Exemple: Le tableau est au-dessus du canapé.
Dịch: Bức tranh ở phía trên ghế sofa.
Exemple: Le soleil est au-dessus de l’horizon.
Dịch: Mặt trời ở phía trên đường chân trời.
Exemple: Le lac est au-dessous de la montagne.
Dịch: Hồ ở dưới ngọn núi.
Exemple: La température est au-dessous de zéro.
Dịch: Nhiệt độ *dưới* không.
Exemple: L’école est près de la gare.
Dịch: Trường học *gần* ga tàu.
Exemple: La poste est près de la banque.
Dịch: Bưu điện *gần* ngân hàng.
Exemple: La plage est loin d’ici.
Dịch: Bãi biển *xa* đây.
Exemple: Le restaurant est loin de l’hôtel.
Dịch: Nhà hàng *xa* khách sạn.
Exemple: Il y a une statue devant le musée.
Dịch: Có một bức tượng *phía trước* bảo tàng.
Exemple: Le café est entre le restaurant et la bibliothèque.
Dịch: Quán cà phê nằm *giữa* nhà hàng và thư viện.
Exemple: Je vais chez mon ami ce soir.
Dịch: Tôi sẽ đến *nhà* bạn tôi tối nay.
Exemple: La pharmacie est en face de l’hôpital.
Dịch: Nhà thuốc ở *đối diện* bệnh viện.
Exemple: Elle est en face de moi.
Dịch: Cô ấy *đối diện* với tôi.
Exemple: Il a une grande face souriante.
Dịch: Anh ấy có một *khuôn mặt* tươi cười.
Exemple: Il y a un arbre au milieu de la place.
Dịch: Có một cái cây *ở giữa* quảng trường.
Exemple: Le milieu de la salle était occupé par une grande table.
Dịch: *Giữa* phòng đã bị chiếm bởi một chiếc bàn lớn.
Exemple: Tourne à gauche au coin de la rue.
Dịch: Rẽ *trái* ở góc đường.
Exemple: Tourne à droite pour arriver à la gare.
Dịch: Rẽ *phải* để đến ga tàu.
Exemple: Le café est à gauche de la boulangerie.
Dịch: Quán cà phê ở *bên trái* tiệm bánh mì.
Exemple: L’hôpital est à droite de l’école.
Dịch: Bệnh viện ở *bên phải* trường học.
Exemple: Le bateau est au bord de la mer.
Dịch: Con tàu ở *bên bờ* biển.
Exemple: Il a laissé ses affaires par terre.
Dịch: Anh ấy đã để đồ đạc của mình *trên đất*.
Exemple: Il y a des voitures dans la rue.
Dịch: Có những chiếc xe *trên đường phố*.
Exemple: Le film passe à la télé ce soir.
Dịch: Bộ phim chiếu *trên tivi* tối nay.
Exemple: Nous passons nos vacances à la campagne.
Dịch: Chúng tôi dành kỳ nghỉ *ở vùng nông thôn*.
Exemple: Il y a beaucoup de magasins en ville.
Dịch: Có nhiều cửa hàng *trong thành phố*.
Exemple: Je travaille au bureau tous les jours.
Dịch: Tôi làm việc *tại văn phòng* mỗi ngày.
Exemple: Ce soir, nous allons en boîte.
Dịch: Tối nay, chúng tôi sẽ đi *quán bar*.
0 Nhận xét