CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ ÊTRE - PRÉSENT

 1. Cách chia động từ ÊTRE ở thời hiện tại


* Ta bắt buộc phải nối vần giữa đại từ và động từ (khi động từ bắt đầu bằng nguyên âm)
                                                         Ví dụ: vous êtes (âm s /z/ của vous được đọc nối sang)
2. Cách sử dụng


+ Động từ être được dùng để nói về nghề nghiệp, quốc tịch, nơi, và dùng để miêu tả (kết hợp với tính từ).

 - être + quốc tịch
Je suis vietnamien. 
 - être + nghề nghiệp
Je suis professeur. 
Il est médecin. 
être + nơi
Je suis à Paris. 
Ils sont au Vietnam. 
•  nghĩa là đi khi dùng ở quá khứ: J’ai été à Paris ()
•  nghĩa là quê ở : Je suis de Can Tho ()
- être + adjectif
Il est beau. Il est grand. 
C’est formidable. 
- ÊTRE cũng nghĩa là của khi dùng với à + đại từ
Ce crayon est à moi. 
 Một số thành ngữ với ÊTRE
  • être d’accord (avec) : đồng ý (với);
  • être en retard : đến trễ;
  • être à l’heure : đến đúng giờ;
  • être en avance : đến sớm;
  • être de retour : trở lại (từ một chuyến đi hoặc cuộc đi nghỉ hè);
  • être en train de (faire quelque chose) : đang (làm gì đó);
  • être en vacances : đang đi nghỉ mát;
  • être prêt : sẵn sàng;
  • être sur le point de : sắp (làm gì đó);
  • être fatigué : mệt;
  • être malade : bị bệnh;
  • être en forme : khỏe mạnh;
  • être occupé : bận;
  • être stressé : bị stress;
  • être content : vui;
  • être triste : buồn;
  • être au courant : biết rõ điều gì;
  • être debout : đứng;
  • être assis : ngồi;
  • être à table : đang ngồi ở bàn ăn

Đăng nhận xét

0 Nhận xét